Hướng dẫn về Unix- Bài 3 :Các lệnh với file

Nhận thấy đây là loạt bài viết hay nên mình sẽ đăng tải trên blog của mình .Những phần mình giải thích thêm hoặc đưa thêm ví dụ sẽ là những phần đóng khung dạng trích dẫn bổ túc trong bài viết


......................................

1. Copy file

cp (copy)




cp file1 file2



là lệnh tạo một copy cho file1 trong thư mục đang làm việc hiện hành và gọi nó là file2



Những gì chúng ta sẽ thực hiện ở đây là lấy một file đã được lưu trong một vùng truy cập mở nào đó của hệ thống file và sử dụng lệnh này để copy nó vào thư mục unixstuff.

Trước tiên, cd vào thư mục unixstuff


% cd ~/unixstuff



Sau đó tại dấu nhắc lệnh bạn đánh




% cp /vol/examples/tutorial/science.txt .



Lưu ý: không được quên dấu chấm “.” ở phần cuối. Nhớ rằng trong UNIX, dấu chấm này có nghĩa là thư mục hiện hành.

Lệnh trên có nghĩa copy file science.txt vào thư mục hiện hành, vẫn giữ lại tên cũ.

(Lưu ý: thư mục /vol/examples/tutorial/ là vùng mà bất kỳ ai trong mạng cũng có thể đọc và copy.)

Bài tập 1

Tạo một backup cho file science.txt bằng cách copy nó thành một file có tên gọi science.bak

2. Chuyển file

mv (move)


mv file1 file2



Lệnh này sẽ chuyển (hoặc đặt lại tên) file1 thành file2

Để chuyển file từ địa điểm này sang một địa điểm khác, sử dụng lệnh mv. Lệnh này có hiệu lực chuyển thay vì copy file, chính vì vậy khi thực hiện lệnh bạn chỉ có một file chứ không phải hai.

Lệnh này cũng có thể được sử dụng để đặt lại tên cho một file nào đó, bằng việc chuyển một file vào cùng thư mục, nhưng tạo cho nó một tên khác.

Lúc này chúng ta sẽ chuyển file science.bak vào thư mục backup của bạn.

Trước tiên, bạn cần vào thư mục unixstuff. Sau đó, bên trong thư mục unixstuff, bạn hãy đánh


% mv science.bak backups/.



Đánh lsls backups để xem lệnh đã làm việc chưa

3. Xóa file và thư mục

rm (remove), rmdir (remove directory)

Để xóa một file, bạn sử dụng lệnh rm. Một ví dụ, chúng ta sẽ tạo một copy cho file science.txt sau đó xóa nó.

Bên trong thư mục unixstuff bạn đánh


% cp science.txt tempfile.txt
% ls
% rm tempfile.txt
% ls


Sử dụng lệnh để xóa một thư mục (trước tiên phải bảo đảm nó hoàn toàn trống rỗng). Hãy xóa thư mục backups. Bạn sẽ không thể xóa vì UNIX không cho phép xóa một thư mục non-empty (không rỗng).

Bài tập 2

Tạo một thư mục có tên tempstuff bằng lệnh mkdir, sao đó xóa nó bằng lệnh rmdir

4. Hiển thị nội dung của file lên màn hình

clear (clear screen)

Trước khi bắt đầu phần tiếp theo, bạn có thể xóa trống cửa sổ các lệnh trước đó để các đầu ra của lệnh tíêp theo được sáng sủa và dễ hiểu hơn.

Tại dấu nhắc lênh, đánh


% clear



Đây là lệnh xóa tất cả văn bản và để lại cho bạn dấu nhắc lệnh ở phần trên cùng của cửa sổ.



cat (concatenate)

Lệnh cat có thể được sử dụng để hiển thị nội dung của một file lên màn hình. Đánh:


% cat science.txt



Như những gì bạn có thể thấy được, một file thường dài hơn kích thước của cửa sổ, chính vì vậy các phần trên sẽ khó đọc.

less

Lệnh này sẽ viết nội dung của file lên một trang màn hình tại một thời điểm. Đánh


% less science.txt



Nhấn [space-bar] nếu bạn muốn xem trang khác, và đánh [q] nếu bạn muốn thoát khỏi trang đang đọc. Như những gì bạn có thể thấy, lệnh less này được sử dụng tốt hơn lệnh cat đối với các file dài.

head

Lệnh head viết 10 dòng đầu tiên của một file vào màn hình

Trước tiên xóa màn hình sau đó đánh


% head science.txt



Sau đó đánh tiếp




% head -5 science.txt



Bạn thấy lệnh dưới với -5 khác gì so với lệnh head trên?

tail

Lệnh tail viết 10 dòng cuối cùng của file ra màn hình

Xóa màn hình và đánh


% tail science.txt



Câu hỏi đặt ra: Bạn có thể xem 15 dòng cuối của file như thế nào?

5. Tìm kiếm nội dung của một file

Tìm kiếm đơn giản bằng sử dụng lệnh less

Sử dụng lệnh less bạn hoàn toàn có thể tìm kiếm thông qua một file văn bản cho một từ khóa nào đó (mẫu). Ví dụ, để tìm kiếm toàn bộ trong science.txt để lấy một từ 'science', đánh


% less science.txt



sau đó, vẫn trong lệnh less, bạn đánh một dấu [/] và theo sau là từ muốn tìm kiếm.




/science



Như bạn thấy, lệnh less có thể tìm và làm nỗi bật từ khóa. Đánh [n] để tìm kiếm từ tiếp theo.

grep

grep là một trong nhiều tiện ích UNIX chuẩn. Lệnh này tìm kiếm các file bằng từ chỉ định hoặc các mẫu. Trước tiên là xóa màn hình, sau đó đánh


% grep science science.txt



Như bạn có thể thấy, grep đã in ra một dòng có chứa có từ science.

Thử đánh


% grep Science science.txt



Lệnh grep có phân biệt ký tự thường và ký tự in hoa ví dụ như giữa Sciencescience.

Để bỏ qua sự phân biệt giữa các ký tự thường và in hoa này, hãy sử dụng tùy chọn –i, nghĩa là đánh thêm vào –i trước science


% grep -i science science.txt



Để tìm kiếm một cụm từ hoặc một mẫu, ban phải đặt nó bên trong dấu nháy (‘ ’). Cho ví dụ về tìm kiếm cụm từ spinning top, đánh




% grep -i 'spinning top' science.txt



Một số tùy chọn khác đi kèm với lệnh grep là:





  • -v hiển thị các dòng không hợp lệ




  • -n nói mỗi dòng hợp lệ trước số dòng




  • -c chỉ in tổng số dòng hợp lệ




Hãy thử một trong số chúng và xem các kết quả khác nhau như thế nào. Không được quên rằng bạn có thể sử dụng nhiều tùy chọn trong cùng một dòng lệnh. Ví dụ, số dòng không có từ science hoặc Science là:




% grep -ivc science science.txt



wc (word count)

Một tiện ích khác nữa là lệnh wc, viết tắt cho “word count”. Để thực hiện việc đếm từ trong file science.txt, đánh


% wc -w science.txt



Để tìm ra file này có bao nhiêu dòng, đánh




% wc -l science.txt



Kết luận


 
















































LệnhÝ nghĩa
cp file1 file2copy file1 và gọi nó là file2
mv file1 file2Chuyển và đổi tên file1 thành file2
rm fileXóa một file
rmdir directoryXóa một thư mục
cat fileHiển thị một file
less fileHiển thị file theo từng trang
head fileHiển thị một vài dòng đầu tiên
tail fileHiển thị một vài dòng cuối của file
grep 'từ khóa' fileTìm kiếm một file bằng từ khóa
wc fileSố lượng các dòng / từ/ ký tự trong file


Nguồn : M.Stonebank@surrey.ac.uk

1 nhận xét:

HỆ THỐNG ĐIỆN NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI nói...

nói chung mình không thích mấy hđh này ,tốt nhất tạm thời vẫn là xp2 thôi

Đăng nhận xét